PEG 600 – POLY ETHYLENE GLYCOL 600 là một loại phân tử trọng lượng phân tử thấp polyethylene glycol . Do một phần là do độc tính thấp, PEG được sử dụng rộng rãi trong nhiều công thức dược phẩm.
Thông số kỹ thuật của PEG 600 – POLY ETHYLENE GLYCOL chi tiết như sau:
1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác |
Tên sản phẩm: PEG 600 – POLY ETHYLENE GLYCOL |
2.Thông tin sản phẩm | Danh pháp IUPAC : Polyethylene glycol.
Công thức hóa học: C 2n H 4n+2 O n+1 , n = 8.2 to 9.1 Số CAS: [25322-68-3]. Xuất xứ: Indonesia, Taiwan. Đóng gói: kg/ phuy. Kg/ Bao |
3.Ứng dụng |
✅ Sản phẩm PEG 600 – POLY ETHYLENE GLYCOL 600 được sử dụng trong:a. Polyethylene Glycols (PEG) phân tử thấp:
b. Polyethylene Glycols (PEG) cao phân tử:
|
4.Nhận biết | PEG 600 – POLY ETHYLENE GLYCOL 600
-Khả năng bốc hơi:. -Màu: chất lỏng không màu. -Mùi: giống mùi glycol. -Trạng thái: lỏng. -Tan Trong nước: tan trong nước. -Tan trong dung môi hữu cơ khác: axeton, rượu, benzen, glycerin, glycols, và hydrocacbon thơm và hòa tan nhẹ trong hydrocarbon aliphatic. |
5.Hướng dẫn sử dụng | Vui lòng liên hệ (tại đây) để chúng tôi tư vấn phù hợp nhất với nhu cầu của quý khách! |
6.Bảo quản | Bảo quản nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc với nhiệt độ cao. Nên đậy nắp kín tránh thất thoát do bay hơi. |
7.Nhập khẩu/Phân phối bởi | Hóa chất Việt Mỹ – VMC GROUP |
8.Ghi chú khác |
Dẫn xuất: Polyethylene glycol 600 (PEG 600)
– Tính chất:Nhớt, hút ẩm nhẹ, thoảng có mùi đặc trưng.
– Trọng lượng phân tử: 570 – 610
– Thuộc tính: pH 5.0 – 7.0; Điểm nóng chảy: mp 20-25°; tỷ trọng: d2525 1.128; độ nhớt (210°F): 10.5 cSt
– Ứng dụng: Chất phân tán, trung gian để tổng hợp hữu cơ, chất tẩy rửa
|
☆Hỗ trợ kỹ thuật/mua hàng | ☎️ ️Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn cách dùng vui lòng liên hệ số điện thoại chi nhánh gần nhất ở cuối website
Chúng tôi luôn cam kết 100% về chất lượng sản phẩm! hàng chuẩn, đổi trả miễn phí toàn quốc! Trân trọng cảm ơn Quý khách đã luôn ủng hộ Hóa Chất Việt Mỹ Yên Bái! |